Đại học Curtin Úc trong năm 2023 mang đến chương trình học bổng siêu hấp dẫn với giá trị cực “khủng” lên tới 50.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế. Kèm theo đó, trường cũng cập nhật toàn bộ thông tin mới nhất về các chương trình đào tạo và học phí của từng khóa học.
“Đập hộp” học bổng năm 2023 từ trường Đại học Curtin Úc
1/ Merit Scholarship
Giá trị: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên lên đến 10.000 AUD.
Điều kiện xét học bổng:
– Đối với bậc cử nhân:
- Yêu cầu học sinh trường chuyên có điểm trung bình lớp 12 ≥ 8.5
- Học sinh trường thường có điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.5
– Đối với bậc thạc sĩ: Sinh viên cần có điểm trung bình đại học ≥ 7.0.
2/ Merit Extension Scholarship
Giá trị: Giảm 25% học phí toàn khóa cho các sinh viên đã nhận học bổng Merit trong năm đầu.
Yêu cầu:
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 80% đối với khóa học cử nhân của khoa Khoa học & Kỹ thuật
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 70% đối với khóa học Master of Business Administration (MBA), MBA Advanced
- Duy trì điểm trung bình năm ≥ 75% đối với khóa học Master of Commerce (Marketing)
3/ Curtin English Subsidy
Giá trị: Hoàn tiền học tiếng Anh lên đến 6.680 AUD.
4/ Western Australian Premier’s University Scholarship
Đây là chương trình học bổng do chính quyền bang Tây Úc triển khai và cấp hàng năm nhằm hỗ trợ những sinh viên quốc tế có thành tích cao theo học chương trình thạc sĩ tại Đại học Curtin.
- Số lượng: 2 suất
- Giá trị: 50.000 AUD mỗi suất, được giảm trừ trên học phí (tương đương khoảng 50%)
- Bậc học áp dụng: Thạc sĩ tín chỉ (Master by Coursework)
- Khóa học đủ điều kiện: Tất cả khóa thạc sĩ của Đại học Curtin
- Hạn nộp hồ sơ: 31/5/2023
Điều kiện nhận học bổng:
- Sinh viên đã nhận được thư mời học khóa thạc sĩ có thời gian đào tạo tối thiểu là 2 năm
- Chỉ dành cho sinh viên bắt đầu học tại một trong các cơ sở của Đại học Curtin ở Tây Úc lần đầu tiên vào kỳ tháng 7/2023 (bất kỳ nghiên cứu nào trước đây đã bắt đầu hoặc hoàn thành ở Tây Úc đều không đủ điều kiện)
Loạt thế mạnh mà Đại học Curtin Úc đã và đang sở hữu
- Hoạt động trên 5 quốc gia với 9 khu học xá độc đáo, cung cấp trải nghiệm học tập phong phú cho hơn 50.000 sinh viên
- Thuộc Top 1% các trường đại học hàng đầu trên thế giới (ARWU và QS 2023)
- Xếp hạng 1 tại Úc về trình độ của đội ngũ giảng viên (Good Universities Guide 2023)
- Đứng thứ 1 trong những đại học công lập bang Tây Úc về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm full-time (Good Universities Guide 2022)
- Top 5 đại học ở Úc và Top 20 đại học trên toàn cầu nhận được đánh giá 5 Star Plus của QS – đánh giá cao nhất dành cho các tổ chức đại học
- Có quan hệ đối tác với hơn 90 trường đại học ở hơn 20 quốc gia, đem đến cho sinh viên cơ hội trao đổi quốc tế và có trải nghiệm đa dạng
- Dẫn đầu về sự đổi mới với 95% công trình nghiên cứu được đánh giá bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn thế giới (Excellence in Research Australia 2018)
- Curtin cộng tác chặt chẽ với các chuyên gia trong ngành để phát triển khóa học, đảm bảo sinh viên tốt nghiệp với các kỹ năng và kiến thức mà nhà tuyển dụng đang tìm kiếm
- Trường tạo ra các cơ hội học tập kết hợp với công việc, thực tập, khởi nghiệp kinh doanh, thiện nguyện, các hoạt động ngoại khóa
Xếp hạng về ngành học nổi bật của Curtin Úc
- #1 Úc và #2 thế giới về đào tạo ngành Kỹ thuật khai thác mỏ & Khoáng sản (QSWUR by Subject 2022)
- #1 Tây Úc và Top 100 đại học trên toàn cầu về ngành Kiến trúc
- #8 Úc cho các khóa học Tâm lý học, #11 cho chương trình Điều dưỡng (THE Rankings by Subject 2021)
- Top 1% các đại học thế giới cho khối ngành Kinh doanh & Quản trị, Giáo dục & Giảng dạy, Nghiên cứu truyền thông & Media, Thể thao, Luật (QS 2022)
- Top 400 toàn cầu cho nhóm ngành Khoa học máy tính & Hệ thống thông tin
Ưu thế khi học tại thành phố Perth, bang Tây Úc
Nằm trên bờ biển phía tây của nước Úc, Perth là thành phố đa văn hóa, thịnh vượng và an toàn, là điểm đến lý tưởng cho du học sinh cũng như khách du lịch. Thành phố này nằm trong Top 10 điểm đến học tập tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế (QS Best Student Cities Rankings 2023).
Những ưu thế dành cho du học sinh tại Perth:
- Perth có khí hậu tương đối ôn hòa, cụ thể nhiệt độ vào mùa hè dao động trong khoảng 17 – 30°C, mùa đông từ 8 – 19°C
- Phí sinh hoạt thấp hơn mặt bằng chung của cả nước, rẻ hơn so với các thành phố khác tầm 12%
- Thành phố lớn nhưng là regional, sinh viên tốt nghiệp có thể ở lại lâu hơn 1 năm
- Thành phố chủ động sản xuất và cần nguồn nhân lực dồi dào, nhờ đó sinh viên tốt nghiệp dễ kiếm việc làm
- Bang Tây Úc có nhiều chính sách khuyến khích định cư
- Sinh viên học full-time ở Perth được giảm 40% giá vé tất cả phương tiện công cộng, miễn học phí ở trường công lập cho con của sinh viên hệ thạc sĩ và tiến sĩ
Tổng hợp các chương trình đào tạo và học phí năm 2023 của Đại học Curtin Úc
1/ Chương trình cử nhân (bằng đơn)
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG | |
Khoa học nâng cao (Danh dự) Chuyên ngành:
| 35.741 AUD |
Kinh doanh nông nghiệp | 34.645 AUD |
Khoa học Chuyên ngành:
| 37.698 AUD |
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |
Khoa học ứng dụng Chuyên ngành:
| 33.681 AUD |
Quy hoạch khu vực và đô thị | 31.003 AUD |
NGHỆ THUẬT, THIẾT KẾ, VĂN HÓA VÀ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO | |
Nghệ thuật Chuyên ngành:
| 30.555 AUD |
Nghệ thuật (Danh dự) – 1 năm | 29.973 AUD |
Truyền thông | 29.828 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo Chuyên ngành:
| 30.450 AUD |
Thiết kế Chuyên ngành:
| 29.725 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT | |
Quản trị kinh doanh Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 30.076 AUD |
Thương mại Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 30.076 AUD |
Thương mại (Danh dự) – 1 năm | 30.076 AUD |
Luật | 40.101 AUD |
GIÁO DỤC | |
Giáo dục Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0) | 31.775 – 34.961 AUD |
Nghiên cứu giáo dục | 31.930 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ KHẢO SÁT | |
Kỹ thuật (Danh dự) Chuyên ngành:
| 36.593 AUD |
Y TẾ | |
Khoa học y sinh nâng cao (Danh dự) Chuyên ngành:
| 39.005 AUD |
Khoa học y sinh Chuyên ngành:
| 37.904 AUD |
Dược (Danh dự) Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 36.330 AUD |
Tâm lý học | 37.441 AUD |
Khoa học Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 7.0 cho một số chuyên ngành | 34.580 – 43.848 AUD |
Công tác xã hội Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 37.698 AUD |
Cử nhân Y khoa, cử nhân Giải phẫu – 5 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 84.525 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
Khoa học nâng cao (Danh dự) Chuyên ngành:
| 35.741 AUD |
Máy tính Chuyên ngành:
Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 33.681 AUD |
Công nghệ thông tin Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 33.681 AUD |
Khoa học | 37.698 AUD |
Khoa học (Danh dự) – 1 năm Chuyên ngành:
| 39.037 AUD |
Công nghệ Chuyên ngành: Hệ thống máy tính và Mạng Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 35.670 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ, ĐỊA CHẤT VÀ TOÁN HỌC | |
Khoa học nâng cao (Danh dự) Chuyên ngành:
| 35.741 AUD |
Địa chất ứng dụng Chuyên ngành:
| 38.419 AUD |
Khoa học Chuyên ngành:
| 33.372 – 38.419 AUD |
Khảo sát (Danh dự) | 37.515 AUD |
2/ Chương trình cử nhân (bằng đôi)
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
Nghệ thuật / Thương mại – 4 năm | 29.973 AUD |
Luật / Nghệ thuật – 4.5 năm | 29.973 AUD |
Luật / Thương mại – 4.5 năm | 30.076 AUD |
Luật / Khoa học (Tâm lý học) – 5.5 năm | 33.784 AUD |
Kỹ thuật (Danh dự) / Thương mại – 5.5 năm | 36.593 AUD |
Kỹ thuật (Danh dự) / Khoa học – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Hóa học) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật hóa học) / Khoa học (Khai thác luyện kim) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật xây dựng dân dụng) / Khoa học (Khai thác mỏ) – 5 năm | |
Kỹ thuật (Danh dự) (Kỹ thuật cơ điện tử) / Khoa học (Khoa học máy tính) – 5 năm | |
Khoa học (Nâng cao sức khỏe / Sức khỏe và An toàn) – 4 năm | 38.115 AUD |
Khoa học (Dinh dưỡng / Nâng cao sức khỏe) – 4 năm | |
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Quản lý nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) – 5 năm | 35.535 AUD |
Khoa học (Tâm lý học) / Thương mại (Tiếp thị) – 5 năm | |
Khoa học (Địa chất ứng dụng) / Thương mại (Tài chính) – 4 năm | 32.960 AUD |
Khoa học (Địa chất ứng dụng / Sinh học môi trường) – 4 năm | 37.389 AUD |
Khoa học (Hóa học) / Nghệ thuật – 4 năm | 32.445 AUD |
Khoa học / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Toán học) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Vật lý) / Nghệ thuật – 4 năm | |
Khoa học (Hóa học) / Thương mại – 4 năm | 35.535 AUD |
Khoa học (Khoa học biển và ven biển) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Sinh học môi trường) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Khoa học dữ liệu) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Toán học) / Thương mại – 4 năm | |
Khoa học (Vật lý) / Thương mại – 4 năm |
3/ Chương trình sau đại học
KHÓA HỌC | HỌC PHÍ 1 NĂM |
KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG, KHÍ HẬU VÀ MÔI TRƯỜNG, QUY HOẠCH, QUẢN LÝ DỰ ÁN | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Quy hoạch phát triển | 15.450 AUD |
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp | 14.863 AUD |
Quản lý dự án | 15.888 AUD |
Graduate Diploma – 1 năm | |
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp | 29.725 AUD |
Quản lý dự án | 31.775 AUD |
Master | |
Kiến trúc – 2 năm | 34.125 AUD |
Môi trường và Khí hậu khẩn cấp – 2 năm | 29.725 AUD |
Quản lý dự án – 2 năm | 31.775 AUD |
Khoa học (Quản lý dự án) – 1.5 năm | 31.775 AUD |
Quy hoạch khu vực và đô thị – 1.5 năm | 31.500 AUD |
MỸ THUẬT, VĂN HÓA, CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO VÀ YÊU CẦU XÃ HỘI | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Nghệ thuật | 15.750 AUD |
Thiết kế | 14.935 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội | 14.914 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia | 15.225 AUD |
Báo chí đa phương tiện | 15.153 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Thiết kế | 29.870 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội | 29.828 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia | 30.450 AUD |
Báo chí đa phương tiện | 30.305 AUD |
Master | |
Nghệ thuật – 2 năm Chuyên ngành: Viết và Xuất bản chuyên nghiệp, Viết sáng tạo, Screen Arts, Mỹ thuật | 31.500 AUD |
Thiết kế – 2 năm | 29.870 AUD |
Kỹ thuật số và Phương tiện truyền thông xã hội – 1.5 năm | 29.828 AUD |
Quyền con người – 1.5 năm | 30.400 AUD |
Quan hệ quốc tế và An ninh quốc gia – 1.5 năm | 30.450 AUD |
Báo chí đa phương tiện (Mở rộng) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (kỹ năng viết và nói đạt 7.0, kỹ năng đọc và nghe đạt 6.5) | 30.305 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Kinh doanh | 17.938 AUD |
Các nguyên tắc cơ bản về kinh doanh | 15.375 AUD |
Tiếp thị số | 15.375 AUD |
Hệ thống thông tin và Công nghệ | 15.375 AUD |
Xây dựng thương hiệu cao cấp | 15.375 AUD |
Tiếp thị | 15.375 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 16.298 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng | 15.375 AUD |
Thực hành về thuế | 15.375 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Thực hành pháp lý | 37.515 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 32.595 AUD |
Master | |
Kế toán – 1 năm | 32.595 AUD |
Quản trị kinh doanh – 1.5 năm | 41.420 AUD |
Quản trị kinh doanh (Leadership) – 1.5 năm | |
Quản trị kinh doanh (Năng lượng tương lai) – 1.5 năm | |
Quản trị kinh doanh nâng cao – 2 năm | 46.023 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (Leadership) – 2 năm | |
Quản trị kinh doanh nâng cao (Năng lượng tương lai) – 2 năm | |
Thương mại (Tài chính) – 2 năm | 33.825 AUD |
Thương mại (Nhân sự) – 2 năm | |
Thương mại (Hệ thống thông tin và Công nghệ) – 2 năm | |
Thương mại (Tiếp thị) | |
Thương mại (Quản lý chuỗi cung ứng) – 2 năm | |
Tài chính – 1 năm | 30.750 AUD |
Nhân sự – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Hệ thống thông tin và Công nghệ – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Kinh doanh quốc tế – 1.5 năm) | 30.750 AUD |
Kinh doanh quốc tế và Khởi sự doanh nghiệp – 1.5 năm | 30.750 AUD |
Tiếp thị – 1 năm | 30.750 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp – 2 năm | 32.595 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng chuyên nghiệp – 1 năm | 30.750 AUD |
Thuế – 1 năm | 30.750 AUD |
GIÁO DỤC | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Giáo dục | 15.655 AUD |
Master | |
Giảng dạy – 2 năm Chuyên ngành: Mầm non, Tiểu học, Trung học Yêu cầu: IELTS 7.5 (kỹ năng viết và đọc từ 7.0, kỹ năng nói và nghe từ 8.0) | 31.310 AUD |
TESOL – 2 năm | 31.310 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Kinh tế năng lượng và khoáng sản | 16.400 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Khai thác mỏ | 38.463 AUD |
Luyện kim | 39.463 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 40.425 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật điện và Điện tử) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm) Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Master | |
Quản lý kỹ thuật – 1.5 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 38.569 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hóa học) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 40.425 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dân dụng) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật hệ thống nhúng) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật cơ khí) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật luyện kim) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật khai thác mỏ) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật dầu mỏ) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật phần mềm) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (Kỹ thuật viễn thông và Mạng) – 2 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | |
Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) – 1.5 năm Yêu cầu: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 32.800 AUD |
Khoa học (Kinh tế khoáng sản và năng lượng) / Quản trị kinh doanh – 2.5 năm | 37.515 AUD |
Y TẾ | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Sức khỏe cộng đồng | 19.635 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Quản trị sức khỏe | 38.325 AUD |
Sức khỏe cộng đồng | 39.270 AUD |
Master | |
Sinh lý học tập thể dục lâm sàng – 1.5 năm | 41.370 AUD |
Vật lý trị liệu lâm sàng – 1 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 43.050 AUD |
Chế độ ăn kiêng – 2 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 39.720 AUD |
Tiến sĩ Vật lý trị liệu (thạc sĩ Mở rộng) – 3 năm | 48.431 AUD |
Quản trị sức khỏe – 2 năm | 37.275 AUD |
Điều dưỡng thực hành – 2 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 34.860 AUD |
Trị liệu nghề nghiệp – 2.5 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 45.360 AUD |
Tâm lý học chuyên nghiệp – 1 năm | 36.900 AUD |
Sức khỏe cộng đồng – 2 năm | 39.270 AUD |
Giới tính học chuyên nghiệp – 1.5 năm | 39.270 AUD |
Công tác xã hội – 2 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 42.485 AUD |
Bệnh lý ngôn ngữ – 2 năm Yêu cầu: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 42.514 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Máy tính | 16.503 AUD |
Phân tích dự đoán | 17.220 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Máy tính | 33.005 AUD |
Phân tích dự đoán | 34.440 AUD |
Master | |
Trí tuệ nhân tạo – 1 năm | 33.005 AUD |
Máy tính – 2 năm Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học máy tính, An ninh mạng | 33.005 AUD |
An ninh mạng – 1 năm | 33.005 AUD |
Phân tích dự đoán – 2 năm Chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Internet of Things, Phân tích tài chính và Đầu tư, Phân tích hoạt động tài nguyên | 34.440 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC | |
Graduate Certificate – 6 tháng | |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 19.065 AUD |
Trí tuệ không gian địa lý | 19.475 AUD |
Gradute Diploma – 1 năm | |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 38.130 AUD |
Trí tuệ không gian địa lý | 38.950 AUD |
Master | |
Trí tuệ không gian địa lý – 2 năm | 38.950 AUD |
Khoa học địa chất – 2 năm Chuyên ngành: Thăm dò và Khai thác địa chất, Địa vật lý | 38.000 AUD |
Khoa học – 1.5 năm Chuyên ngành: Khoa học tính toán và Tài chính | 31.570 AUD |
Khoa học – 2 năm Chuyên ngành: Nông nghiệp và An ninh lương thực | 39.576 AUD |
Khoa học – 2 năm Chuyên ngành: Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 38.130 AUD |
Khoa học – 1.5 năm Chuyên ngành: Địa chất, Thăm dò và Khai thác khoáng sản | 38.514 AUD |
Khoa học – 2 năm Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghiệp | 38.233 AUD |
Nếu bạn cần thêm thông tin về ngành học, hồ sơ, cách thức ứng tuyển học bổng Đại học Curtin Úc năm 2023, hãy liên hệ Du học Viet Global để được hỗ trợ miễn phí nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét