Du học Trung Quốc: Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc theo ARWU

Bên cạnh nền kinh tế phát triển đứng thứ hai thế giới, Trung Quốc cũng rất coi trọng đầu tư cho giáo dục. Tại đất nước tỷ dân này có rất nhiều trường đại học lâu đời với chất lượng đào tạo hàng đầu. Nếu bạn dự định đi du học Trung Quốc, đừng quên lựa chọn một trong những trường đại học được Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) xếp hạng nhé!



Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.

Bảng xếp hạng đại học Trung Quốc theo ARWU

Top 1 – 100

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
1Đại học Thanh HoaBắc Kinh
2Đại học Bắc KinhBắc Kinh
3Đại học Chiết GiangChiết Giang
4Đại học Giao thông Thượng HảiThượng Hải
5Đại học Nam KinhGiang Tô
6Đại học Phúc ĐánThượng Hải
7Đại học Khoa học và Công nghệ Trung QuốcAn Huy
8Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa TrungHồ Bắc
9Đại học Vũ HánHồ Bắc
10Đại học Giao thông Tây AnThiểm Tây
11Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
12Đại học Trung SơnQuảng Đông
13Đại học Sư phạm Bắc KinhBắc Kinh
14Đại học Tứ XuyênTứ Xuyên
15Đại học Hàng không vũ trụ Bắc KinhBắc Kinh
16Đại học Đồng NhânThượng Hải
17Đại học Đông NamGiang Tô
18Đại học Nhân dân Trung QuốcBắc Kinh
19Học viện Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
20Đại học Nam KhaiThiên Tây
21Đại học Sơn ĐôngSơn Đông
22Đại học Thiên TânThiên Tây
23Đại học Trung NamHồ Nam
24Đại học Cát LâmCát Lâm
25Đại học Bách khoa Tây BắcThiểm Tây
26Đại học Hạ MônPhúc Kiến
27Đại học Công nghệ Nam Trung QuốcQuảng Đông
28Đại học Công nghệ Đại LiênLiêu Ninh
29Đại học Sư phạm Đông Trung QuốcThượng Hải
30Đại học Nông nghiệp Trung QuốcBắc Kinh
31Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung QuốcTứ Xuyên
32Đại học Hồ NamHồ Nam
33Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
34Đại học Trùng KhánhTrùng Khánh
35Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam KinhGiang Tô
36Đại học Đông BắcLiêu Ninh
37Đại học Khoa học và Công nghệ Nam KinhGiang Tô
38Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Điện Tử Tây AnThiểm Tây
39Đại học Lan ChâuCam Túc
40Đại học Giao thông Bắc KinhBắc Kinh
41Đại học Bách khoa Phương NamQuảng Đông
42Đại học Nông nghiệp Hoa TrungHồ Bắc
43Đại học Thượng HảiThượng Hải
44Đại học Tô Châu (Trung Quốc)Giang Tô
45Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa ĐôngThượng Hải
46Đại học Sư phạm Trung QuốcHồ Bắc
47Đại học Sư phạm Nam KinhGiang Tô
48Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)Hồ Bắc
49Đại học Sư phạm Đông BắcCát Lâm
50Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
51Đại học Giao thông Tây NamTừ Xuyên
52Đại học Nông nghiệp Nam KinhGiang Tô
53Đại học Trịnh ChâuHà Nam
54Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc KinhBắc Kinh
55Đại học Công nghệ Vũ HánHồ Bắc
56Đại học Đại dương Trung QuốcSơn Đông
57Đại học Tế NamQuảng Đông
58Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc KinhBắc Kinh
59Đại học Công nghệ Bắc KinhBắc Kinh
60Đại học Hà HảiGiang Tô
61Đại học Khai thác và Công nghệ Trung Quốc – Từ ChâuGiang Tô
62Đại học Công nghệ Hóa học Bắc KinhBắc Kinh
63Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)Bắc Kinh
64Đại học Tây BắcThiểm Tây
65Đại học Giang NamGiang Tô
66Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng HảiThượng Hải
67Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông)Sơn Đông
68Đại học Tây NamTrùng Khánh
69Đại học Khai thác và Công nghệ Trung Quốc – Bắc KinhBắc Kinh
70Đại học Thâm QuyếnGuangdong
71Đại học Sư phạm Thiểm TâyThiểm Tây
72Đại học Giang TôGiang Tô
73Đại học Công nghệ Chiết GiangChiết Giang
74Đại học Lâm nghiệp Bắc KinhBắc Kinh
75Đại học Sư phạm Nam Trung QuốcQuảng Đông
76Đại học Nông lâm nghiệp Tây BắcThiểm Tây
77Đại học Dương ChâuGiang Tô
78Đại học Nam XươngGiang Tây
79Đại học Phúc ChâuPhúc Kiến
80Đại học Điện lực Hoa Bắc (Trung Quốc)Bắc Kinh
81Đại học Đông HoaThượng Hải
82Đại học Công nghệ Hợp PhìAn Huy
83Đại học Vân NamVân Nam
84Đại học Ninh BaChiết Giang
85Đại học Sư phạm Thủ đôBắc Kinh
86Đại học Sư phạm Hồ NamHồ Nam
87Đại học Công nghệ Nam KinhGiang Tô
88Đại học Trường AnThiểm Tây
89Đại học Sư phạm Phúc KiếnPhúc Kiến
90Đại học An HuyAn Huy
91Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam KinhGiang Tô
92Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng HảiThượng Hải
93Đại học Nông nghiệp Nam Trung QuốcQuảng Đông
94Đại học Quảng TâyQuảng Tây
95Đại học Bưu chính Viễn thông Nam KinhGiang Tô
95Đại học Diên SơnHà Bắc
97Đại học Hà NamHà Nam
98Đại học Hồ BắcHồ Bắc
99Đại học Quảng ChâuQuảng Đông
100Đại học Thanh ĐảoSơn Đông

Top 101 – 200

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
101Đại học Tương TựHồ Nam
102Đại học Công nghệ Quảng ĐôngQuảng Đông
103Đại học Sư phạm Chiết GiangChiết Giang
104Đại học Hàng hải Đại LiênLiêu Ninh
105Đại học Sư phạm Thượng HảiThượng Hải
106Đại học Dianzi Hàng ChâuChiết Giang
107Đại học Khoa học và Công nghệ Vũ HánHồ Bắc
108Đại học Lâm nghiệp Nam KinhGiang Tô
109Đại học Công nghệ Hà BắcThiên Tân
109Đại học Sư phạm Sơn ĐôngSơn Đông
111Đại học Khoa học Công nghệ Chiết GiangChiết Giang
112Đại học Sơn TâySơn Tây
113Đại học Công nghệ Thái NguyênSơn Tây
114Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc – Trung QuốcHắc Long Giang
115Đại học Hà BắcHà Bắc
116Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – Trung QuốcHắc Long Giang
117Đại học Sư phạm Giang TâyGiang Tây
117Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây AnThiểm Tây
119Đại học Sư phạm Hàng ChâuChiết Giang
120Đại học Nội MôngNội Mông
121Đại học Nông Lâm Phúc KiếnPhúc Kiến
122Đại học Sư phạm Giang TôGiang Tô
123Đại học Công nghệ Tây AnThiểm Tây
124Đại học Liêu NinhLiêu Ninh
125Đại học Kiến trúc và Kỹ thuật Xây dựng Bắc KinhBắc Kinh
126Đại học Sư phạm An HuyAn Huy
127Đại học Sư phạm Hà NamHà Nam
128Đại học Khoa học và Công nghệ Trường SaHồ Nam
129Đại học Khoa học và Công nghệ Côn MinhVân Nam
129Đại học Tân CươngTân Cương
131Đại học Sán ĐầuQuảng Đông
132Đại học Dầu khí Tây NamTứ Xuyên
133Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn ĐôngSơn Đông
134Đại học Nông nghiệp Hà NamHà Nam
135Đại học Quý ChâuQuý Châu
136Đại học Hoa KiềuPhúc kiến
137Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc
138Đại học Hắc Long GiangHắc Long Giang
138Đại học Gia Liên Trung QuốcChiết Giang
140Đại học Khoa học và Công nghệ Thiểm TâyThiểm Tây
141Đại học Nông nghiệp Thẩm DươngLiêu Ninh
142Đại học Sư phạm Thiên TânThiên Tân
143Đại học Công nghệ Hồ BắcHồ Bắc
144Đại học Hải NamHải Nam
145Đại học Tế NamSơn Đông
146Đại học Nông nghiệp Sơn ĐôngSơn Đông
147Đại học Thường ChâuGiang Tô
147Đại học Ôn ChâuChiết Giang
149Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng KhánhTrùng Khánh
150Đại học Công nghệ Tề LỗSơn Đông
151Đại học Sư phạm Khúc PhụSơn Đông
152Viện Công nghệ Vũ HánHồ Bắc
153Đại học Nông nghiệp Hồ NamHồ Nam
154Đại học Thiên CungThiên Tân
155Đại học Nông nghiệp An HuyAn Huy
156Đại học Khoa học và Công nghệ Giang TôGiang Tô
157Đại học Nông lâm nghiệp Chiết GiangChiết Giang
158Đại học Công nghệ Bắc Trung QuốcBắc Kinh
159Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây
160Đại học Nông nghiệp Cát LâmCát Lâm
161Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh ĐảoSơn Đông
162Đại học Nông nghiệp Tứ XuyênTứ Xuyên
162Đại học Sư phạm Tây Bắc Trung QuốcCam Túc
164Đại học Nam ĐồngGiang Tô
165Đại học Thạch HàTân Cương
166Đại học Đại dương Thượng HảiThượng Hải
167Đại học Tam Hiệp Trung QuốcHồ Bắc
168Đại học Công nghệ An HuyAn Huy
169Đại học Bách khoa Hà NamHà Nam
170Đại học Ninh HạNinh Hạ
171Đại học Khoa học và Công nghệ Tây AnThiểm Tây
172Đại học Hàng hải Thượng HảiThượng Hải
173Đại học Công nghệ Thành ĐôTứ Xuyên
174Đại học Hàng không Nam XươngGiang Tây
175Đại học Khoa học và Công nghệ Trường XuânCát Lâm
176Đại học Sư phạm Liêu NinhLiêu Ninh
177Đại học Khoa học và Công nghệ Tây NamTứ Xuyên
178Đại học Nông nghiệp Hà BắcHà Bắc
179Đại học Bắc Trung QuốcSơn Tây
180Đại học Thanh HảiThanh Hải
181Đại học Tập MỹPhúc Kiến
182Đại học Dệt Vũ HánHồ Bắc
183Đại học Công nghệ Thiên TânThiên Tân
184Đại học Sư phạm Tứ XuyênTứ Xuyên
185Đại học Sư phạm Vân NamVân Nam
185Đại học Đại dương Chiết GiangChiết Giang
187Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên TânThiên Tân
188Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ NamHồ Nam
189Đại học Giao thông Trùng KhánhTrùng Khánh
190Đại học Dương TửHồ Bắc
191Đại học Công nghệ Lan ChâuCam Túc
191Đại học Công nghệ Sơn ĐôngSơn Đông
193Đại học Khoa học và Công nghệ An HuyAn Huy
193Đại học Yên ĐàiSơn Đông
195Đại học Bách khoa Đại LiênLiêu Ninh
196Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
196Đại học Sư phạm Thẩm DươngLiêu Ninh
198Đại học Diên BiênCát Lâm
199Đại học Nông nghiệp Nội MôngNội Mông
200Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NamHồ Nam

Top 201 – 300

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
201Đại học Nam Trung QuốcHồ Nam
202Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
203Đại học Đường sắt Thạch Gia TrangHồ Bắc
204Đại học Khoa học và Công nghệ thông tin Bắc KinhBắc Kinh
205Đại học Kiến trúc Thẩm DươngLiêu Ninh
206Đại học Nông nghiệp Thanh ĐảoSơn Đông
207Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng HảiThượng Hải
208Đại học Công nghệ Hà NamHà Nam
209Đại học Khoa học và Công nghệ Giang TâyGiang Tây
210Đại học Lâm nghiệp và Công nghệ Trung NamHồ Nam
211Đại học Nông nghiệp Bắc KinhBắc Kinh
212Đại học Sư phạm Trùng KhánhTrùng Khánh
213Đại học Nông nghiệp Giang TâyGiang Tây
213Đại học Giao thông Lan ChâuCam Túc
215Đại học Tây TạngTây Tạng
216Đại học Công nghệ Thẩm DươngLiêu Ninh
217Đại học Giao thông Đông Trung QuốcGiang Tây
218Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm DươngLiêu Ninh
219Đại học Bưu chính Viễn thông Tây AnSơn Tây
220Đại học Công nghệ Đông Trung QuốcGiang Tây
221Đại học Điện lực Đông BắcCát Lâm
222Đại học Điện lực Thượng HảiThượng Hải
223Đại học Lỗ ĐôngSơn Đông
224Đại học Quan hệ Quốc tếBắc Kinh
225Đại học Đại LiênLiêu Ninh
226Đại học Khoa học và Công nghệ Tô ChâuGiang Tô
227Đại học Khoa học và Công nghệ Hà BắcHà Bắc
228Đại học Bột HảiLiêu Ninh
229Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Trung QuốcHà Bắc
230Đại học Nông nghiệp Cam TúcCam Túc
231Viện Truyền thông Đồ họa Bắc KinhBắc Kinh
232Đại học Công nghệ Trùng KhánhTrùng Khánh
232Đại học Dầu khí Tây AnSơn Tây
234Đại học Sư phạm Hải NamHải Nam
235Viện Công nghệ Thượng HảiThượng Hải
236Đại học Công nghệ Điện tử Quế LâmQuảng Tây
237Đại học Liêu ThànhSơn Đông
237Đại học Công nghiệp Nhẹ Trịnh ChâuHà Nam
239Đại học Bách khoa Vũ HánHồ Bắc
240Đại học Kiến trúc An HuyAn Huy
240Đại học Dầu khí Đông BắcHắc Long Giang
242Đại học Công nghệ thông tin Thành ĐôTứ Xuyên
243Đại học Công nghệ Đông QuanQuảng Đông
244Đại học Giao thông Đại LiênLiêu Ninh
245Đại học Kiến trúc Sơn ĐôngSơn Đông
246Đại học Sư phạm Tây Hoa (Trung Quốc)Tứ Xuyên
247Đại học Bách khoa Tây AnThiểm Tây
248Đại học Suư phạm Quý ChâuQuý Châu
249Đại học Thành ĐôTứ Xuyên
250Đại học Công nghệ Tây AnThiểm Tây
251Đại học Công nghệ Ninh BaChiết Giang
252Đại học Phật SơnQuảng Đông
253Đại học Nông nghiệp Sơn TâySơn Tây
254Đại học Công nghệ Thanh ĐảoSơn Đông
255Đại học Tài nguyên nước và Điện Bắc Trung QuốcHà Nam
256Đại học Công nghệ Hạ MônPhúc Kiến
257Viện Khoa học và Công nghệ Điện tử Bắc KinhBắc Kinh
258Viện Công nghệ Nam KinhGiang Tô
259Đại học Liên minh Bắc KinhBắc Kinh
260Đại học Công nghệ Trường XuânCát Lâm
261Đại học Kỹ thuật Liêu NinhLiêu Ninh
262Đại học Hồ ChâuChiết Giang
263Đại học Giang TôHồ Bắc
264Đại học Liêu Ninh Thạch HoaLiêu Ninh
265Đại học Sư phạm Thanh HảiThanh Hải
266Đại học Sư phạm Cát LâmCát Lâm
267Học viện Công nghệ Hóa dầu Bắc KinhBắc Kinh
267Đại học Sư phạm Nội MôngNội Mông
269Đại học Hàng không Dân dụng Trung QuốcThiên Tây
270Đại học Công nghệ Liêu NinhLiêu Ninh
271Đại học Công nghệ Hồ NamHồ Nam
272Đại học Diên AnThiểm Tây
273Đại học Tây HoaTứ Xuyên
274Đại học Công nghệ Quế LâmQuảng Tây
275Đại học Kỹ thuật Hà BắcHà Bắc
275Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm DươngLiêu Ninh
277Đại học Thiệu HưngChiết Giang
278Đại học Bách khoa An HuyAn Huy
279Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết GiangChiết Giang
280Viện Công nghệ Diêm ThànhGiang Tô
281Đại học Sư phạm Diêm ThànhGiang Tô
282Đại học Sư phạm Sơn TâySơn Tây
283Đại học Sư phạm Cam NamGiang Tây
284Đại học Đại Liên Đại DươngLiêu Ninh
285Đại học Công nghệ Nội MôngNội Mông
286Đại học Sư phạm Hoài NguyênGiang Tô
287Đại học Sư phạm Tân DươngHà Nam
288Đại học Sư phạm An KhánhAn Huy
289Đại học Hợp PhìAn Huy
290Đại học Nông nghiệp Vân NamVân Nam
291Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu NinhLiêu Ninh
292Đại học Sư phạm Quảng TâyQuảng Tây
293Đại học Công nghệ Thẩm Dương‎Liêu Ninh
294Đại học Dân tộc Nội MôngNội Mông
295Đại học Sư phạm Tân CươngTân Cương
296Đại học Sư phạm Hồ BắcHồ Bắc
297Đại học Khoa học và Công nghệ Trùng KhánhTrùng Khánh
297Viện Công nghệ Hoài ÂmGiang Tô
297Đại học Kiến trúc Cát LâmCát Lâm
300Đại học Công nghệ Trung NguyênHà Nam

Top 301 – 400

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
301Đại học Bắc HoaCát Lâm
301Đại học Gia HưngChiết Giang
303Đại học Lâm NghiSơn Đông
304Đại học Cát ThủHồ Nam
305Học viện gốm Cảnh Đức TrấnGiang Tây
306Đại học Sư phạm Bách khoa Quảng ĐôngQuảng Đông
307Đại học Sư phạm Hoài BắcAn Huy
308Đại học Đại dương Quảng ĐôngQuảng Đông
309Đại học Sư phạm Dương TửTrùng Khánh
309Đại học Công nghệ Ninh BaChiết Giang
311Cao đẳng Hải quan Thượng HảiThượng Hải
312Đại học Nông nghiệp Vịnh Hắc Long GiangHắc Long Giang
313Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang TâyGiang Tây
314Đại học Sư phạm An DươngHà Nam
314Đại học Lâm nghiệp Tây NamVân Nam
316Đại học Nông nghiệp Tân CươngTân Cương
317Học viện Công nghệ Thường ThụcTân Cương
318Đại học Sư phạm Mân NamPhúc Kiến
318Đại học Trừng Giang Thiên TânThiên Tân
320Đại học Công nghệ Phúc KiếnPhúc Kiến
321Đại học Thẩm DươngLiêu Ninh
322Đại học Vũ DiQuảng Đông
323Đại học Khoa học và Công nghệ Nội MôngNội Mông
324Đại học Công nghệ Giang TôGiang Tô
325Đại học Bách khoa Thượng HảiThượng Hải
326Đại học Thành phố Chiết GiangChiết Giang
327Đại học Khoa học và Công nghệ Thái NguyênSơn Tây
328Đại học Sư phạm Lĩnh NamQuảng Đông
329Đại học Nông nghiệp Thiên TânThiên Tân
330Đại học Tháp Lý MộcTân Cương
331Đại học Hiếu Trang Nam KinhGiang Tô
332Đại học Đại LíVân Nam
332Đại học Tỉnh Cương SơnGiang Tây
334Viện Khoa học và Công nghệ Hồ NamHồ Nam
334Học viện Công nghệ Hoài HảiGiang Tô
336Đại học Thái ChâuChiết Giang
337Đại học Mân GiangPhúc Kiến
338Đại học Sư phạm Hoàng CươngHồ Bắc
339Đại học Khoa học và Nghệ thuật Trùng KhánhTrùng Khánh
339Đại học Vạn Lí Chiết GiangChiết Giang
341Đại học Tề Tề Cáp NhĩHắc Long Giang
341Đại học Khoa học và Kỹ thuật Tứ XuyênTứ Xuyên
343Viện Công nghệ Nam XươngGiang Tây
344Đại học Công nghệ và Giáo dục Thiên TânThiên Tân
345Đại học Điện cơ Thượng HảiThượng Hải
346Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ BắcHồ Bắc
347Đại học Công nghệ Thiểm TâyThiểm Tây
348Đại học Sư phạm Nội GiangTứ Xuyên
349Đại học Sư phạm Hợp PhìAn Huy
350Đại học Sư phạm Phúc DươngAn Huy
351Đại học Sư phạm Nam DươngHà Nam
352Cao đẳng Sư phạm Quý ChâuQuý Châu
353Học viện Công nghệ Từ ChâuGiang Tô
354Đại học Sư phạm Lạc DươngHà Nam
354Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Trung KhảiQuảng Đông
356Đại học Sư phạm Trường XuânCát Lâm
357Đại học Khoa học và Nghệ thuật Hồ BắcHồ Bắc
358Đại học Khoa học và Nghệ thuật Bảo KêThiểm Tây
359Đại học Khoa học và Công nghệ An HuyAn Huy
360Đại học Trường SaHồ Nam
361Đại học Sư phạm Trùng DươngHồ Nam
362Đại học Khoa học và Công nghệ thông tin Nam KinhGiang Tô
363Đại học Tân ChâuSơn Đông
364Đại học Trường XuânCát Lâm
365Đại học Khoa học và Công nghệ Hắc Long GiangHắc Long Giang
365Đại học Sư phạm Tuyền ChâuPhúc Kiến
367Đại học Sư phạm Hà BắcHà Bắc
368Đại học Khoa học và Công nghệ Quảng TâyQuảng Tây
369Đại học Sư phạm Số 2 Giang TôGiang Tô
370Đại học Nông nghiệp và Chăn nuôi Tây TạngTây Tạng
371Học viện Công nghệ Quý ChâuQuý Châu
371Đại học Sư phạm Hàm DươngThiểm Tây
373Đại học Cửu GiangGiang Tây
374Trường Cao đẳng Sư phạm Miên DươngTứ Xuyên
375Đại học Công nghệ Ô tô Hồ BắcHồ Bắc
376Học viện Công nghệ Thường ChâuGiang Tô
377Học viện Công nghệ Kim LăngGiang Tô
378Viện Công nghệ Hắc Long GiangHắc Long Giang
378Đại học Sư phạm Lê SơnTứ Xuyên
380Đại học Duy PhườngSơn Đông
381Đại học Giai Mộc TưHắc Long Giang
382Đại học Sư phạm Đường SơnHà Bắc
383Đại học Giao thông Sơn ĐôngSơn Đông
384Đại học Công nghệ Hóa dầu Quảng ĐôngQuảng Đông
384Đại học Kiến trúc Hà BắcHà Bắc
386Đại học Kỹ thuật Hồ BắcHồ Bắc
387Đại học Huệ ChâuQuảng Đông
388Đại học Công nghệ Thành ĐôTứ Xuyên
388Đại học Lệ ThuỷChiết Giang
390Đại học Hoàng HoaHà Nam
391Đại học Từ XươngHà Nam
392Viện Kỹ thuật Hàng không vũ trụ Bắc Trung QuốcHà Bắc
393Đại học Giáo dục Hồ BắcHà Bắc
394Đại học Sư phạm Đầu tiên của Hồ NamHồ Nam
395Đại học Nghệ thuật và Khoa học Hồ NamHồ Nam
396Đại học Sư phạm Chu KhẩuHà Nam
397Đại học Sư phạm Thành ĐôTứ Xuyên
397Đại học Trùng Khánh Tam HiệpTrùng Khánh
397Đại học Đồng NhânQuý Châu
400Đại học Sư phạm Tuân NghĩaQuý Châu

Top 401 – 500

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
401Đại học Sư phạm Thượng NhiêuGiang Tây
402Đại học Sư phạm Thương CườngHà Nam
403Đại học Nghi XuânGiang Tây
403Đại học Tài nguyên nước và Điện chiết GiangChiết Giang
405Đại học Chu ChâuAn Huy
406Học viện Công nghệ Hóa học Cát LâmCát Lâm
407Đại học Đề ChâuSơn Đông
408Đại học Triệu KhánhQuảng Đông
409Đại học Thái SơnSơn Đông
410Đại học Giáo dục Quảng ĐôngQuảng Đông
411Học viện Kỹ thuật Thẩm DươngLiêu Ninh
412Đại học Ngọc LâmThiểm Tây
413Viện Công nghệ Trường XuânCát Lâm
414Viện Khoa học và Công nghệ Lạc DươngHà Nam
415Đại học Sư phạm Hàn SơnQuảng Đông
416Đại học Khoa học và Công nghệ Điện Bắc Trung QuốcHà Bắc
416Đại học Sư phạm Thiên HuyCam Túc
418Đại học Vịnh Bắc BộQuảng Tây
418Đại học Tây AnThiểm Tây
420Đại học Sư phạm Tề LỗSơn Đông
420Đại học Tây An HuyAn Huy
422Đại học Cáp Nhĩ TânHắc Long Giang
423Đại học Thành phố Hồ NamHồ Nam
423Đại học Sư phạm Thông HóaCát Lâm
425Học viện Phòng chống thiên taiHồ Bắc
426Đại học Nghi TânTứ Xuyên
427Trường Cao đẳng Bách khoa Hà BắcHà Bắc
428Đại học thành phố Lan ChâuCam Túc
429Viện Khoa học và Công nghệ Hà NamHà Nam
430Đại học Sư phạm Ninh HạNinh Hạ
430Đại học Sư phạm Khúc TĩnhVân Nam
432Đại học Sư phạm Vị NamThiểm Tây
433Đại học Sư phạm Ngọc LâmQuảng Tây
434Đại học Sư phạm Sư phạm Nam KinhGiang Tô
435Học viện Khoa học và Công nghệ Hoa Bắc (Trung Quốc)Hồ Bắc
436Cao đẳng Đường SơnHà Bắc
437Đại học Thiệu QuanQuảng Đông
438Đại học Hà TâyCam Túc
438Đại học Hoàng SơnAn Huy
440Đại học Hàng không dân dụng Trung QuốcTứ Xuyên
441Viện Kỹ thuật Hồ NamHồ Nam
442Đại học Tam MinhPhúc Kiến
443Đại học Thái ChâuGiang Tô
444Đại học Bách khoa Hồ BắcHồ Bắc
444Đại học Thạch Gia TrangHà Bắc
446Đại học Phủ ĐiềnPhúc Kiến
447Đại học Long NhamPhúc Kiến
448Cao đẳng Sư phạm Bao ĐầuNội Mông
449Đại học An ThuậnQuý Châu
449Đại học Sư phạm Nam XươngGiang Tây
451Đại học Nghệ thuật và Khoa học Tứ XuyênTứ Xuyên
452Đại học Sư phạm Lang PhườngHà Bắc
452Đại học Sư phạm Ngọc KhêVân Nam
454Đại học Xây dựng Đô thị Hà NamHà Nam
455Đại học Giáo dục Trùng KhánhTrùng Khánh
456Cao đẳng Tây XươngTứ Xuyên
457Đại học Khải LýQuý Châu
457Đại học Sư phạm Mẫu Đơn GiangHắc Long Giang
459Đại học Du lịch Tứ XuyênTứ Xuyên
460Đại học Sư phạm Trịnh ChâuHà Nam
461Đại học Sư phạm Đại KhánhHắc Long Giang
461Đại học Phàn Chi HoaTứ Xuyên
463Đại học Côn MinhVân Nam
464Đại học Cù ChâuChiết Giang
465Đại học Sư phạm Bạch ThànhCát Lâm
465Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cát LâmCát Lâm
467Đại học Sư phạm Hoài NamAn Huy
467Đại học Hồ ChâuChiết Giang
467Đại học Gia ỨngQuảng Đông
467Học viện Công nghệ Nam DươngHà Nam
467Học viện Công nghệ Dinh KhẩuLiêu Ninh
472Đại học Thương LạcThiểm Tây
473Đại học Long ĐôngCam Túc
474Đại học Bảo ĐịnhHà Bắc
474Trường Văn chính, Đại học SoochowGiang Tô
476Đại học An KhangThiểm Tây
477Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hồ NamHồ Nam
477Đại học Quản lý Sơn ĐôngSơn Đông
479Đại học Quý DươngQuý Châu
480Học viện Khoa học và Công nghệ Liêu NinhLiêu Ninh
481Đại học Vũ DiPhúc Kiến
482Đại học Sư phạm An Sơn Liêu Ninh Trung QuốcLiêu Ninh
483Đại học Tương NamHồ Nam
484Đại học Sư phạm Lục Bàn ThủyQuý Châu
485Đại học Chăn nuôi và Kinh tế Hà NamHà Nam
485Đại học Bình Đỉnh SơnHà Nam
487Đại học Hà ChâuQuảng Tây
487Học viện Công nghệ Lan ChâuCam Túc
489Đại học Sư phạm Ninh ĐứcPhúc Kiến
490Đại học Chi châuAn Huy
491Cao đẳng Sư phạm Dân tộc Kiềm NamQuý Châu
491Đại học Sư phạm Thái NguyênSơn Tây
493Đại học Tô ChâuAn Huy
494Cao đẳng Shengli, Đại học Dầu khí Trung QuốcSơn Đông
495Đại học Đại dương Nhiệt đới Hải NamHải Nam
496Đại học Hắc HàHắc Long Giang
496Đại học Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Cát LâmCát Lâm
496Đại học Liêu Ninh ĐôngLiêu Ninh
496Đại học Sơn Tây Đại ĐồngSơn Tây
496Đại học Hàng không Tây AnThiểm Tây

Top 501 trở đi

HẠNGTRƯỜNGKHU VỰC
501Đại học Sư phạm Mầm non Thiểm TâyThiểm Tây
501Đại học Quốc tịch Tứ XuyênTứ Xuyên
503Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Sơn ĐôngSơn Đông
504Đại học Bạng PhụAn Huy
505Đại học Hoài HoaHồ Nam
506Đại học Tân DưGiang Tây
507Đại học Thiệu DươngHồ Nam
508Đại học Sư phạm Sở HùngVân Nam
508Đại học Kỹ thuật Hà NamHà Nam
510Đại học Kim ThànhSơn Đông
511Đại học Khách ThậpTân Cương
512Đại học Nghệ thuật và Khoa học Lan ChâuCam Túc
513Đại học Xích PhongNội Mông
513Đại học Sư phạm Hán GiangHồ Bắc
515Đại học Sư phạm Y Lê Cát Táp KhắcTân Cương
516Đại học Khoa học Kỹ thuật Quý ChâuQuý Châu
517Đại học Hình ĐàiHà Bắc
518Cao đẳng Hàm ĐanHà Bắc
518Đại học Hành ThủyHà Bắc
520Đại học Kim TrungSơn Tây
521Đại học Vũ ChâuQuảng Tây
522Đại học Hà TrạchSơn Đông
522Đại học Hồng HàVân Nam
524Đại học Sư phạm Dân tộc Cam TúcCam Túc
525Đại học Hô Luân Bối NhĩNội Mông
526Đại học Phụ nữ Sơn ĐôngSơn Đông
527Đại học Nhân văn, Khoa học và Công nghệ Hồ NamHồ Nam
528Đại học Hàng hải Quảng ChâuQuảng Đông
528Đại học Tân HươngHà Nam
530Đại học Bách SắcQuảng Tây
531Đại học Sư phạm Thương ChâuHà Bắc
532Đại học Cảnh Đức TrấnGiang Tây
533Đại học Sư phạm Bách khoa Phúc KiếnPhúc Kiến
533Đại học Khoa học Ứng dụng, Đại học Khoa học và Kỹ thuật Giang TâyGiang Tây
533Đại học Sư phạm Quảng Tây về Quốc tịchQuảng Tây
533Đại học Công nghệ Kinh SởHồ Bắc
537Viện Công nghệ An DươngHà Nam
538Đại học Sư phạm A Bá TạngTứ Xuyên
538Đại học Nông lâm Nghiệp Tân DươngHà Nam
540Đại học Sào HồAn Huy
541Đại học Sư phạm Hà Bắc về Quốc tịchHà Bắc
542Đại học Công nghệ Hàng không vũ trụ Quế LâmQuảng Tây
543Đại học Trường TrịSơn Tây
544Đại học Hà TrìQuảng Tây
545Đại học Kỹ thuật Môi trường Hà BắcHà Bắc
546Đại học Trương Gia KhẩuHà Bắc
547Học viện Công nghệ Hồ NamHồ Nam
548Học viện Công nghệ Hà NamHà Nam
549Đại học Sư phạm Dân tộc Hưng NghĩaQuý Châu
550Đại học Tuy HóaHắc Long Giang
551Đại học Ôn Châu – Oujiang CollegeChiết Giang
552Đại học Bảo SơnVân Nam
553Đại học Khoa học Chính trị Thanh niên Sơn ĐôngSơn Đông
554Đại học Sư phạm Trường SaHồ Nam
555Đại học Tảo TrangSơn Đông
555Học viện Công nghệ Trịnh ChâuHà Nam
557Đại học Vân ThànhSơn Tây
558Đại học Văn SơnVân Nam
559Đại học Lữ LươngSơn Tây
560Học viện Kỹ thuật Tân CươngTân Cương
561Đại học Phổ NhĩVân Nam
562Đại học Bình HươngGiang Tây
563Đại học Sư phạm Tế NinhNội Mông
564Đại học Tây Vân NamVân Nam
565Học viện Công nghệ Thái NguyênSơn Tây
566Học viện Công nghệ Tân CươngTân Cương
567Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Quảng TâyQuảng Tây
568Đại học Triệu ĐồngVân Nam
569Đại học Sư phạm Tân ChâuSơn Tây
570Đại học Công nghệ Hà BắcHà Bắc
571Đại học Xương CátTân Cương
572Đại học Sư phạm Quỳnh ĐàiHải Nam
573Học viện Công nghệ Ngạc Nhĩ Đa TưNội Mông
574Đại học Công nghệ Hắc Long GiangHắc Long Giang
575Đại học Khoa học và Công nghệ Thạch Hà TửTân Cương
576Học viện Năng lượng Sơn TâySơn Tây
577Học viện Công nghệ Đông Trung Quốc, Đại học Sông Dương TửGiang Tây
578Đại học Hà BộNội Mông
579Đại học Bạc ChâuAn Huy
580Đại học Sư phạm Dự ChươngGiang Tây
581Học viện Công nghệ Sơn TâySơn Tây
582Đại học Thái NguyênSơn Tây

Nguồn: Shanghai Ranking Consultancy  ARWU

Đại học Trung Quốc
Sinh viên du học Trung Quốc có rất nhiều lựa chọn trường đại học chất lượng

Điều kiện và hồ sơ đăng ký du học Trung Quốc cho các hệ học

1/ Hệ Hán ngữ

  • Độ tuổi từ 18 – 40
  • Tốt nghiệp THPT với GPA 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng, nhưng có HSK 3 sẽ là một lợi thế
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • Giấy giới thiệu từ Viện Khổng Tử hoặc giáo viên, trường học, nơi công tác của bạn

2/ Hệ cử nhân

  • Độ tuổi từ 18 – 30
  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.5 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 4 – 5 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • Giấy giới thiệu từ Viện Khổng Tử hoặc giáo viên, trường học, nơi công tác của bạn
  • 1 bản kế hoạch học tập

3/ Hệ thạc sĩ

  • Độ tuổi từ 18 – 35
  • Tốt nghiệp đại học với GPA 7.5 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 5 > 210, IELTS 6.5 / TOEFL 80 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • 2 giấy giới thiệu từ giáo sư, tiến sĩ (hai người khác nhau)
  • 1 bản kế hoạch học tập
  • 1 bản định hướng nghiên cứu
  • Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng

4/ Hệ tiến sĩ

  • Độ tuổi từ 18 – 40
  • Tốt nghiệp thạc sĩ với GPA 8.0 trở lên
  • Có chứng chỉ HSK 6 > 210, IELTS 7.0 / TOEFL 90 trở lên
  • Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng
  • Sức khỏe tốt, không dị tật hay mắc bệnh truyền nhiễm
  • Không có tiền án, tiền sự
  • Chứng minh tài chính theo yêu cầu của nhà trường (nếu có)
  • 2 giấy giới thiệu từ giáo sư, phó giáo sư (hai người khác nhau)
  • 1 lá thư được chấp nhận
  • 1 bản kế hoạch học tập
  • 1 bản định hướng nghiên cứu
  • Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng

***

Một vài lưu ý thêm:

  • Tùy vào mỗi trường sẽ yêu cầu ứng viên nộp bổ sung giấy tờ, hồ sơ, bản vẽ, video – audio (ngành Năng khiếu)
  • Yêu cầu có chứng chỉ HSK nếu học các ngành giảng dạy bằng tiếng Trung, hoặc IELTS / TOEFL nếu học các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh
  • Các trường đại học tại Trung Quốc chủ yếu xét tuyển học bạ, bảng điểm đối với du học sinh nước ngoài, tuy nhiên có một số trường yêu cầu ứng viên phải trải qua đánh giá năng lực bằng kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy (SAT), thi năng khiếu tại trường
  • Phỏng vấn trực tiếp (online) qua video call

Liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn hồ sơ chi tiết.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Đăng ký tư vấn và nhận thông tin học bổng

Bạn muốn đi du học? Bạn còn nhiều băn khoăn cần giải đáp? Đăng ký thông tin của bạn bên dưới để nhận được tư vấn hữu ích từ chúng tôi. Miễn phí tư vấn. Miễn phí dịch vụ!
Đăng ký tư vấn ngay!